29-12-2018 22:43:07

Ngũ hành

Sự hợp khắc giao hòa giữa người thuộc mệnh Thoa Xuyến Kim và Kiếm Phong Kim?

Xem các bài viết của admin »
Tạo bởi admin
Tags:
Trong cuộc sống thì việc xem tuổi làm ăn, xem tuổi kết hôn hay xem tuổi sinh con rất quan trọng. Với những quý nam nữ sinh năm 1970, 1971 chắc hẳn thắc mắc mệnh mình hợp mệnh nào hay mệnh Thoa Xuyến Kim và Kiếm Phong Kim có hợp với nhau không?

 Nếu quý bạn đọc muốn tìm hiểu thì kính mời quý bạn tham khảo ngay bài viết này trên website thuatphongthuy.org.

1. Vài nét về Thoa Xuyến Kim

  • Năm sinh: 1970, 1971

  • Can chi: Canh Tuất và Tân Hợi

  • Hành: Kim

  • Màu hợp: đen, đỏ và xanh dương

  • Tính cách: Bản chất của mệnh này có ưu điểm chính là khí chất hơn người, thanh cao và cao quý. Họ còn được trời phú cho mình một trí thông minh nhanh nhạy, sắc bén. Nhưng mà với mẫu người hoàn hảo này thì chắc chắn họ rất thích được người khác khen ngợi, ca tụng và chú ý.

 

thoa xuyến kim và kiếm phong kim

2. Vài nét về Kiếm Phong Kim

  • Năm sinh: 1992, 1993

  • Can chi: Nhâm Thân và Quý Dậu

  • Màu hợp: đen, xanh dương và xanh lá

  • Hành: Kim

  • Tính cách: cứng rắn, lạnh lùng, quyết đoán, do vậy trông họ khó gần, ít bạn bè.

3. Mệnh Thoa Xuyến Kim và Kiếm Phong Kim có hợp nhau không?

Dù không đại hung nhưng mức cát lợi chỉ ở độ thấp, nguyên nhân vì hai hành Kim tương hòa nhưng không bên nào hỗ trợ được bên nào cả. Do vậy thì với mức cát lợi thấp thì trong trường hợp bạn hợp tác làm ăn thì nên tránh, vì làm ăn mà không tương trợ cho nhau được thì cho dù có cố gắng đến bao lâu thì cũng công cốc, không có lãi. Cuối cùng, hy vọng bài viết này sẽ là nguồn thông tin bổ ích nhằm giải đáp tới quý bạn những khúc mắc về sự kết hợp giữa mệnh Thoa Xuyến Kim và Kiếm Phong Kim.

4. Mệnh Thoa Xuyến Kim kết hợp với các mệnh khác

Mệnh Thoa Xuyến Kim kết hợp với các mệnh khác có hợp nhau không, thì mời quý bạn tham khảo tại đây:

 

Kết hợp bản mệnh Kết hợp năm sinh
► Thoa Xuyến Kim và Tang Đố Mộc Năm 1970, 1971 và 1972, 1973
► Thoa Xuyến Kim và Đại Khê Thủy Năm 1970, 1971 và 1974, 1975
► Thoa Xuyến Kim và Sa Trung Thổ Năm 1970, 1971 và 1976, 1977
► Thoa Xuyến Kim và Thiên Thượng Hỏa Năm 1970, 1971 và 1978, 1979
► Thoa Xuyến Kim và Thạch Lựu Mộc Năm 1970, 1971 và 1980, 1981
► Thoa Xuyến Kim và Đại Hải Thủy Năm 1970, 1971 và 1982, 1983
► Thoa Xuyến Kim và Hải Trung Kim Năm 1970, 1971 và 1984, 1985
► Thoa Xuyến Kim và Lư Trung Hỏa Năm 1970, 1971 và 1986, 1987
► Thoa Xuyến Kim và Đại Lâm Mộc Năm 1970, 1971 và 1988, 1989
► Thoa Xuyến Kim và Lộ Bàng Thổ Năm 1970, 1971 và 1990, 1991
► Thoa Xuyến Kim và Kiếm Phong Kim Năm 1970, 1971 và 1992, 1993
Thoa Xuyến Kim và Sơn Đầu Hỏa Năm 1970, 1971 và 1994, 1995
► Thoa Xuyến Kim và Giản Hạ Thủy Năm 1970, 1971 và 1996, 1997
► Thoa Xuyến Kim và Thành Đầu Thổ Năm 1970, 1971 và 1998, 1999
► Thoa Xuyến Kim và Bạch Lạp Kim Năm 1970, 1971 và 2000, 2001
► Thoa Xuyến Kim và Thoa Xuyến Kim Năm 1970, 1971 và 1970, 1971

 

Chúc quý bạn có một ngày làm việc và học tập hiệu quả!

Nguồn:

Tác giả


0 Bình luận

Hãy là người bình luận đầu tiên!

Bình luận Facebook
Đăng nhập: Facebook | Yahoo | Google trước khi bình luận

Gởi trả lời